Đọc nhanh: 多愁 (đa sầu). Ý nghĩa là: Hay buồn rầu. Cũng nói đa sầu đa cảm (hay buồn rầu và xúc động bởi những chuyện nhỏ, không đáng); đa sầu.
多愁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hay buồn rầu. Cũng nói đa sầu đa cảm (hay buồn rầu và xúc động bởi những chuyện nhỏ, không đáng); đa sầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多愁
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
愁›