Đọc nhanh: 善感 (thiện cảm). Ý nghĩa là: thiện cảm; dễ cảm; đa cảm. Ví dụ : - 多愁善感。 đa sầu đa cảm.
善感 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện cảm; dễ cảm; đa cảm
容易引起感触
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善感
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 不 善于 表达 感情
- Anh ấy không giỏi thể hiện cảm xúc.
- 她 善 玩弄 别人 的 感情
- Cô ấy giỏi trêu đùa tình cảm của người khác.
- 丈夫 的 质疑 让 她 感到 丈夫 已经 不爱 她 了
- Sự tra hỏi của chồng khiến cô cảm thấy anh không còn yêu mình nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
感›