Đọc nhanh: 多愁多病 (đa sầu đa bệnh). Ý nghĩa là: đa sầu đa bệnh.
多愁多病 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa sầu đa bệnh
心多愁闷,身多疾病旧时用以形容才子佳人精神空虚的娇弱情态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多愁多病
- 多愁善感
- đa sầu đa cảm.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 多 先生 生病 了
- Ông Đa bị ốm rồi.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 她 从小 多病 , 身子 单薄
- Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
- 多 锻炼 有助于 防病
- Tập thể dục nhiều có lợi cho việc phòng bệnh.
- 无私 的 医生 帮助 了 许多 病人
- Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
愁›
病›