Đọc nhanh: 多年生 (đa niên sinh). Ý nghĩa là: cây lâu năm; cây nhiều năm.
多年生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây lâu năm; cây nhiều năm
能连续生活多年的,如乔木、灌木等木本植物和蒲公英、车前等草本植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多年生
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 老年 生活 应 多彩
- Cuộc sống tuổi già nên đầy màu sắc.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 他 和 张 先生 同事 十多年 了
- Anh ấy và ông Trương đã làm việc cùng nhau hơn mười năm.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
年›
生›