Đọc nhanh: 多钱善贾 (đa tiền thiện giả). Ý nghĩa là: mạnh vì gạo, bạo vì tiền.
多钱善贾 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh vì gạo, bạo vì tiền
本钱多,生意就好做比喻条件充分,事情好办
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多钱善贾
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 多财善贾
- lắm của giỏi kinh doanh.
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 他 善于 交际 , 朋友 很多
- Anh ấy giỏi giao tiếp, có rất nhiều bạn bè.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
- 他 每天 都 要 用 很多 的 钱
- Anh ấy mỗi ngày đều phải dùng rất nhiều tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
多›
贾›
钱›