Đọc nhanh: 多工作业 (đa công tá nghiệp). Ý nghĩa là: đa nhiệm.
多工作业 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đa nhiệm
multitasking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多工作业
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 渔业 帮助 很多 人 找到 工作
- Ngành ngư nghiệp giúp nhiều người có việc làm.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 他 在 财政 口 工作 多年
- Anh ấy làm ở bộ phận tài chính nhiều năm.
- 他 在 上海 工作 了 多年
- Anh ấy đã làm việc ở Thượng Hải nhiều năm.
- 他 是 学 冶金 的 , 毕业 后 改行 作做 了 多年 行政 工作 , 现在 归队 了
- anh ấy học luyện kim, sau khi tốt nghiệp làm công việc hành chánh trong một thời gian, bây giờ trở về ngành cũ.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
作›
多›
工›