Đọc nhanh: 多孔桥 (đa khổng kiều). Ý nghĩa là: cầu nhiều nhịp.
多孔桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nhiều nhịp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多孔桥
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 这里 有 很多 陌生 的 面孔
- Ở đây có rất nhiều gương mặt lạ.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 这座 石桥 有 七个 孔
- Cái cầu đá này có bảy vòm.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 首发 阵容 多 是 新面孔
- Đội hình xuất phát chủ yếu là những gương mặt mới.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
孔›
桥›