Đọc nhanh: 多子女 (đa tử nữ). Ý nghĩa là: đông con.
多子女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đông con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多子女
- 女浴室 里 有 很多 镜子
- Phòng tắm nữ có rất nhiều gương.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 现场 工作人员 表示 女子 20 多岁 当时 双目 紧闭 满身是汗
- Nhân viên tại hiện trường cho biết, người phụ nữ ngoài 20 tuổi, mắt nhắm nghiền, mồ hôi nhễ nhại.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 多少 父母 为 子女 操 碎了心
- Nhiều cha mẹ rất lo lắng cho con mình.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
- 很多 女孩子 都 喜欢 购物
- Rất nhiều cô gái đều thích mua sắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
女›
子›