Đọc nhanh: 多士 (đa sĩ). Ý nghĩa là: bánh mì nướng (từ khóa). Ví dụ : - 我们必须征募更多士兵。 Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
多士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bánh mì nướng (từ khóa)
toast (loanword)
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多士
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 许多 士兵 在 内战 中 阵亡
- Nhiều binh sĩ đã hy sinh trong cuộc nội chiến.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 这个 村子 有 很多 彦士
- Ngôi làng này có rất nhiều nhân tài.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 亚里士多德 在 他 该 在 的 地方
- Aristotle chính xác là nơi anh ta nên ở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
多›