Đọc nhanh: 多彩 (đa thải). Ý nghĩa là: Đầy màu sắc, Hoa phượng. Ví dụ : - 丰富多彩 phong phú đa dạng. - 丰富多彩 muôn màu muôn vẻ. - 这些诗篇构成了一幅农村生活的多彩的画图。 cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
多彩 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy màu sắc
colorful
- 丰富多彩
- phong phú đa dạng
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 这些 诗篇 构成 了 一幅 农村 生活 的 多彩的 画图
- cấu tứ bài thơ này là một bức tranh nhiều màu về cuộc sống nông thôn.
- 绚烂 多彩
- sặc sỡ nhiều màu
- 正 因为 有 许多 牵扯 不 完 的 离合悲欢 、 生死 爱恨 人生 才 多彩多姿
- Chỉnh bởi cái muôn hình vạn trạng từ niềm vui,nỗi buồn, sinh tử yêu hận mà cuộc sống muôn màu muôn vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. Hoa phượng
flamboyant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多彩
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 伊 的 文化 丰富多彩
- Văn hóa của Iraq rất phong phú và đa dạng.
- 列国 文化 , 丰富多彩
- Văn hóa các nước, phong phú và đa dạng.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 你 的 彩口 好多 了 吗 ?
- Vết thương của bạn đỡ hơn chưa?
- 她 过 着 丰富多彩 的 生活
- Cô đã sống một cuộc sống đầy màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
彩›