Đọc nhanh: 多报 (đa báo). Ý nghĩa là: nói quá lên.
多报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói quá lên
to overstate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多报
- 这里 有 很多 报纸
- Ở đây có rất nhiều báo.
- 报纸 上 刊载 了 许多 有关 技术革新 的 文章
- báo chí đã đăng nhiều bài về đổi mới kỹ thuật.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 这家 书店 有 很多 种类 的 报刊
- Cửa hàng sách này có nhiều loại báo chí khác nhau.
- 他 做 的 海报 吸引 了 很多 人
- Bảng quảng cáo lớn của anh ấy thu hút nhiều người.
- 截至 昨天 , 已有 三百多 人 报名
- Tính đến ngày hôm qua, đã có hơn ba trăm người ghi danh.
- 他 收藏 了 很多 艺术 画报
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều họa báo nghệ thuật.
- 这场 报告 抓住 了 很多 听众 的 心
- báo cáo này đã chiếm được cảm tình của nhiều người nghe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
多›
报›