duō
volume volume

Từ hán việt: 【đốt.đoát】

Đọc nhanh: (đốt.đoát). Ý nghĩa là: thôi đi; rõ là. Ví dụ : - 岂非咄咄怪事? chẳng lẽ không phải chuyện lạ?. - 咄咄怪事 việc quái gở. - 他说话的口气咄咄逼人令人十分难堪。 giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thôi đi; rõ là

表示呵斥或惊异

Ví dụ:
  • volume volume

    - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • volume volume

    - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình