Đọc nhanh: 嘴里牙多 (chuỷ lí nha đa). Ý nghĩa là: biết nói chuyện; biết ăn nói.
嘴里牙多 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết nói chuyện; biết ăn nói
谑语,指会说话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴里牙多
- 你别 在 这里 多嘴
- Đừng có nói nhiều ở đây.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 他们 驶过 数英里 崎岖不平 、 多石 的 土地
- Họ đã lái xe qua hàng dặm địa hình gồ ghề, nhiều đá.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 他们 在 大厅 里 摆 了 很多 花
- Họ đã bày rất nhiều hoa trong đại sảnh.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
- 他 嘴里 没 一句 正经 嗑
- Miệng anh ấy không có một lời nói nghiêm túc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
多›
牙›
里›