Đọc nhanh: 多依果 (đa y quả). Ý nghĩa là: táo mèo.
多依果 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. táo mèo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多依果
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
- 你 能 猜出 糖果 的 多少 吗 ?
- Cậu có đoán được có bao nhiêu kẹo không?
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 任 他 多么 努力 , 结果 都 一样
- Anh ta cố gắng thế nào đi nữa, kết quả vẫn như cũ.
- 她 买 了 许多 水果
- Cô ấy đã mua nhiều trái cây.
- 今天 的 水果 多 了 一些
- Hôm nay, trái cây còn dư một ít.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
多›
果›