多面角 duōmiàn jiǎo
volume volume

Từ hán việt: 【đa diện giác】

Đọc nhanh: 多面角 (đa diện giác). Ý nghĩa là: góc khối; góc nhiều mặt; góc đa diện.

Ý Nghĩa của "多面角" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

多面角 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. góc khối; góc nhiều mặt; góc đa diện

三个以上平面围成的有一个共同顶点的角又名"立体角"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多面角

  • volume volume

    - 反面角色 fǎnmiànjuésè

    - đóng vai phản diện

  • volume volume

    - 别看 biékàn duō la A mèng de 口袋 kǒudài 小小的 xiǎoxiǎode 其实 qíshí 里面 lǐmiàn zhuāng le 无限 wúxiàn de 宝贝 bǎobèi ne

    - Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!

  • volume volume

    - hěn yǒu 心计 xīnjì dàn 表面 biǎomiàn 棱角 léngjiǎo

    - anh ấy rất tính toán, nhưng không để lộ ra sự sắc sảo của mình.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 诸多 zhūduō 挑战 tiǎozhàn

    - Anh ấy đối mặt với nhiều thử thách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 同样 tóngyàng 面临 miànlín 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Họ cũng phải đối mặt với nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - duō 思考 sīkǎo 正面 zhèngmiàn de 东西 dōngxī

    - Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 市场 shìchǎng shàng 角力 juélì 多年 duōnián

    - Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 俩一 liǎyī 见面 jiànmiàn jiù 好像 hǎoxiàng shì 多年 duōnián de 老朋友 lǎopéngyou

    - Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Giác 角 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Jiǎo , Jué , Lù
    • Âm hán việt: Cốc , Giác , Giốc , Lộc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NBG (弓月土)
    • Bảng mã:U+89D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao