外长 wàizhǎng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại trưởng】

Đọc nhanh: 外长 (ngoại trưởng). Ý nghĩa là: ngoại trưởng; bộ trưởng bộ ngoại giao. Ví dụ : - 澜湄合作第四次外长会在老挝琅勃拉邦举行 Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào. - 新内阁已经组成原外长留任。 nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.

Ý Nghĩa của "外长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoại trưởng; bộ trưởng bộ ngoại giao

外交部部长的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • volume volume

    - 新内阁 xīnnèigé 已经 yǐjīng 组成 zǔchéng yuán 外长 wàizhǎng 留任 liúrèn

    - nội các mới đã được thành lập, ngoại trưởng cũ vẫn tiếp tục cương vị cũ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外长

  • volume volume

    - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 内外 nèiwài

    - bên trong và bên ngoài Trường Thành.

  • volume volume

    - qǐng 通报 tōngbào 院长 yuànzhǎng 一声 yīshēng 门外 ménwài 有人 yǒurén 求见 qiújiàn

    - xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.

  • volume volume

    - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • volume volume

    - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • volume volume

    - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 意外 yìwài hòu 瞬间 shùnjiān 长大 zhǎngdà le

    - Sau tai nạn đó, anh ấy bỗng chốc trưởng thành.

  • volume volume

    - yòng 数不清 shǔbùqīng de 红旗 hóngqí 装饰 zhuāngshì 起来 qǐlai de 长江大桥 chángjiāngdàqiáo 显得 xiǎnde 格外 géwài 壮观 zhuàngguān

    - dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao