Đọc nhanh: 外交部长 (ngoại giao bộ trưởng). Ý nghĩa là: Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao, ngoại trưởng.
外交部长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ Trưởng Bộ Ngoại Giao
minister of foreign affairs
✪ 2. ngoại trưởng
外交部部长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外交部长
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 东部 的 夷 人 擅长 航海
- Người dân tộc Di ở miền Đông giỏi nghề hàng hải.
- 他 把 信 交给 了 队长 , 就 匆匆 告别 了
- anh ấy đưa thư cho đội trưởng rội vội vàng cáo từ ngay.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 外交部 发言人
- người phát ngôn Bộ Ngoại Giao
- 他 出使 外国 进行 交流
- Anh ấy đi sứ nước ngoài để giao lưu.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
外›
部›
长›