外钞 wài chāo
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại sáo】

Đọc nhanh: 外钞 (ngoại sáo). Ý nghĩa là: tiền nước ngoài; ngoại tệ.

Ý Nghĩa của "外钞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外钞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền nước ngoài; ngoại tệ

外国的钞票

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外钞

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng tùy tiện sao chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn wǎng 窗外 chuāngwài 泼水 pōshuǐ

    - Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.

  • volume volume

    - 魅力 mèilì 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 外表 wàibiǎo

    - Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 做饭 zuòfàn 索性 suǒxìng 叫外卖 jiàowàimài

    - Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.

  • volume volume

    - wài 两种 liǎngzhǒng 可能 kěnéng

    - không ngoài hai khả năng

  • volume volume

    - 不要 búyào 外貌 wàimào 取人 qǔrén

    - Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - xióng 孩子 háizi wǎng 窗外 chuāngwài 撒上 sāshàng 千元 qiānyuán 钞票 chāopiào 楼下 lóuxià 好心人 hǎoxīnrén 呼叫 hūjiào 失主 shīzhǔ

    - Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo , Miǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sào , Sáo
    • Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
    • Bảng mã:U+949E
    • Tần suất sử dụng:Cao