Đọc nhanh: 外场 (ngoại trường). Ý nghĩa là: khôn khéo trong giao thiệp. Ví dụ : - 讲究外场 cầu kỳ trong giao thiệp.. - 外场人儿 người thận trọng trong giao thiệp.
外场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khôn khéo trong giao thiệp
旧时指善交际、好面子的作风
- 讲究 外场
- cầu kỳ trong giao thiệp.
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外场
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 产品销售 到 了 海外 市场
- Sản phẩm đã được bán ra thị trường nước ngoài.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 那 是 场 意外事故
- Nó là một tai nạn.
- 他们 想 进入 国外市场
- Họ muốn thâm nhập vào thị trường nước ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
场›
外›