Đọc nhanh: 外商独资企业 (ngoại thương độc tư xí nghiệp). Ý nghĩa là: viết tắt cho 外資企業 | 外资企业, doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (WFOE) (hình thức pháp nhân ở Trung Quốc).
外商独资企业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 外資企業 | 外资企业
abbr. to 外資企業|外资企业 [wài zī qǐ yè]
✪ 2. doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài (WFOE) (hình thức pháp nhân ở Trung Quốc)
wholly foreign-owned enterprise (WFOE) (form of legal entity in China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外商独资企业
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 独资企业
- xí nghiệp vốn riêng.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 外国 的 招商引资 使团 访问 了 产业园 区
- Đoàn xúc tiến đầu tư nước ngoài đến thăm khu công nghiệp.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 北京市 现在 有 多少 家 内资 企业 ?
- Hiện nay TP Bắc Kinh có bao nhiêu xí nghiệp thuộc mảng đầu tư quốc nội?
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
商›
外›
独›
资›