Đọc nhanh: 外部连接 (ngoại bộ liên tiếp). Ý nghĩa là: Liên kết bên ngoài.
外部连接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Liên kết bên ngoài
external link
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外部连接
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 他 接连 失败 了 两次
- Anh ấy liên tiếp thất bại hai lần.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 他们 接连 几天 加班
- Họ tăng ca liên tiếp mấy ngày.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
接›
连›
部›