Đọc nhanh: 外语 (ngoại ngữ). Ý nghĩa là: tiếng nước ngoài; ngoại ngữ. Ví dụ : - 我们很重视外语。 Chúng tôi rất coi trọng ngoại ngữ.. - 他的外语说得好。 Anh ấy nói tiếng nước ngoài rất tốt.. - 我正在学习外语。 Tôi đang học ngoại ngữ.
外语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng nước ngoài; ngoại ngữ
外国语
- 我们 很 重视 外语
- Chúng tôi rất coi trọng ngoại ngữ.
- 他 的 外语 说得好
- Anh ấy nói tiếng nước ngoài rất tốt.
- 我 正在 学习外语
- Tôi đang học ngoại ngữ.
- 外语 能力 很 重要
- Khả năng ngoại ngữ rất quan trọng.
- 学习外语 不 容易
- Học ngoại ngữ không dễ dàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 外语 với từ khác
✪ 1. 外语 vs 外文
"外语" đề cập nhiều hơn đến "ngôn ngữ" và 外文"đề cập nhiều hơn đến" văn bản", nhưng trong giao tiếp, nó thường không phân chia rõ ràng và có thể được sử dụng phổ biến."外语"được sử dụng phổ biến hơn"外文" chủ yếu được sử dụng trong văn bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外语
- 她 对 外语 非常 熟练
- Cô ấy rất thành thạo ngoại ngữ.
- 听说 可以 提高 外语 能力
- Nghe nói có thể nâng cao khả năng ngoại ngữ.
- 她 会 说 好几门 外语
- Cô ấy có thể nói nhiều loại ngoại ngữ.
- 学 外语 能 增加 你 的 文化 视野
- Học ngoại ngữ có thể mở rộng phạm vi hiểu biết văn hóa của bạn.
- 他会 说 多种 外国语
- Anh ấy biết nói nhiều ngôn ngữ nước ngoài.
- 她 攻 外语 下苦功
- Cô ấy học ngoại ngữ rất chăm chỉ.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 他 的 外语 说得好
- Anh ấy nói tiếng nước ngoài rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
语›