Đọc nhanh: 母语 (mẫu ngữ). Ý nghĩa là: tiếng mẹ đẻ, ngôn ngữ gốc. Ví dụ : - 英语不是他的母语,他说得倒挺地道的。 Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của anh ấy, nhưng anh ấy nói khá giống người bản ngữ. - 意大利语是我的母语。 Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
母语 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng mẹ đẻ
一个人最初学会的一种语言,在一般情况下是本民族的标准语或某一种方言
- 英语 不是 他 的 母语 , 他 说 得 倒 挺 地道 的
- Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của anh ấy, nhưng anh ấy nói khá giống người bản ngữ
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
✪ 2. ngôn ngữ gốc
有些语言是从一个语言演变出来的,那个共同的来源,就是这些语言的母语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 母语
- 意大利语 是 我 的 母语
- Tiếng Ý là tiếng mẹ đẻ của tôi.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 越南语 有 29 个 字母
- Tiếng Việt có 29 chữ cái.
- 父母 要 控制 好 说话 的 语气 , 不要 让 孩子 害怕
- Cha mẹ nên kiểm soát giọng nói của mình để không làm con sợ hãi.
- 英语 不是 他 的 母语 , 他 说 得 倒 挺 地道 的
- Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ mẹ đẻ của anh ấy, nhưng anh ấy nói khá giống người bản ngữ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
母›
语›