Đọc nhanh: 外网连接正常 (ngoại võng liên tiếp chính thường). Ý nghĩa là: Đã kết nối mạng.
外网连接正常 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đã kết nối mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外网连接正常
- 网站 正常 地 运行
- Trang web đang hoạt động bình thường.
- 他 连接 网络 后 开始 工作
- Anh kết nối Internet và bắt đầu làm việc.
- 请 确保 设备 连接 网络
- Xin đảm bảo thiết bị được kết nối mạng.
- 外交关系 的 正常化
- Bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
- 电源 两极 连接 要 正确
- Kết nối hai cực nguồn điện phải chính xác.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 他们 经常 去 河边 网鱼
- Họ thường ra bờ sông bắt cá.
- 我 的 互联网 连接 有 问题
- Tôi có vấn đề với kết nối internet.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
常›
接›
正›
网›
连›