Đọc nhanh: 手术刀 (thủ thuật đao). Ý nghĩa là: dao mổ.
手术刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dao mổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手术刀
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 手术刀 都 非常 锋利
- Dao mổ đều rất sắc bén.
- 他 手握 朴刀 准备 战
- Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 不能 施行 手术 的 肿瘤
- Khối u không thể thực hiện phẫu thuật.
- 他 将 在 明天 手术
- Anh ấy sẽ phẫu thuật vào ngày mai.
- 为了 要 做 隆乳 手术
- Đối với công việc boob của bạn.
- 给 我 胸廓 切开术 托盘 和 手术刀
- Lấy cho tôi một khay phẫu thuật lồng ngực và dao mổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
手›
术›