Đọc nhanh: 大父 (đại phụ). Ý nghĩa là: tổ phụ; ông nội; ông.
大父 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ phụ; ông nội; ông
祖父
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大父
- 父母 保着 我 慢慢 长大
- Cha mẹ nuôi dạy tôi từ từ trưởng thành.
- 他 的 父亲 是 我 的 大伯
- Cha của anh ấy là bác của tôi.
- 我 在 她 佐治亚州 的 祖父母 家 隔壁 长大
- Tôi lớn lên bên cạnh ông bà của cô ấy ở Georgia.
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 长大 了 , 不能 管 父母 要钱 了
- Lớn rồi, không thể xin tiền bố mẹ nữa.
- 他 是 一位 伟大 的 父亲
- Ông ấy là một người bố vĩ đại.
- 父母 担心 他 考不上 大学
- Bố mẹ lo lắng anh ta thi trượt đại học.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
父›