Đọc nhanh: 父辈 (phụ bối). Ý nghĩa là: bậc cha chú; cha chú. Ví dụ : - 他从小就常听父辈谈论兵法武略。 từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
父辈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bậc cha chú; cha chú
跟父亲同辈的亲友
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父辈
- 父母 为了 孩子 辛苦 了 一辈子
- Cha mẹ vì con cái mà vất vả cả đời.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 他 是 我 的 曾祖父 辈
- Ông ấy là ông cố của tôi.
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他 一天 也 不让 父母 省心
- Anh ta không để bố mẹ yên tâm một ngày nào.
- 什么 鬼 又 不是 我们 再生父母 关 我 屁事
- Cái quỷ gì vậy, cũng đâu phải là ân nhân cứu mạng của chúng ta, liên quan gì đến tôi.
- 他 一时 不 能够 控制 自己 , 说 了 几句话 , 冲犯 了 叔父
- trong một chốc không kiềm chế nỗi mình, anh ấy đã nói những câu xúc phạm đến người chú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
父›
辈›