Đọc nhanh: 外界 (ngoại giới). Ý nghĩa là: bên ngoài (không gian bên ngoài vật thể, xã hội bên ngoài tổ chức đoàn thể). Ví dụ : - 飞机的机身必须承受住外界的空气压力。 thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.. - 外界舆论。 dư luận bên ngoài.
外界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bên ngoài (không gian bên ngoài vật thể, xã hội bên ngoài tổ chức đoàn thể)
某个物体以外的空间或某个集体以外的社会
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 外界 舆论
- dư luận bên ngoài.
So sánh, Phân biệt 外界 với từ khác
✪ 1. 外部 vs 外界
- "外部" không chỉ có nghĩa là địa điểm cụ thể, mà còn có nghĩa là địa điểm trừu tượng, bao gồm yếu tố con người và còn bao gồm cả các yếu tố khác。
- "外界" chỉ có nghĩa là địa điểm trừu tượng, chỉ đề cập đến yếu tố con người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外界
- 外界 舆论
- dư luận bên ngoài.
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
界›