外界 wàijiè
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại giới】

Đọc nhanh: 外界 (ngoại giới). Ý nghĩa là: bên ngoài (không gian bên ngoài vật thể, xã hội bên ngoài tổ chức đoàn thể). Ví dụ : - 飞机的机身必须承受住外界的空气压力。 thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.. - 外界舆论。 dư luận bên ngoài.

Ý Nghĩa của "外界" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

外界 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bên ngoài (không gian bên ngoài vật thể, xã hội bên ngoài tổ chức đoàn thể)

某个物体以外的空间或某个集体以外的社会

Ví dụ:
  • volume volume

    - 飞机 fēijī de 机身 jīshēn 必须 bìxū 承受 chéngshòu zhù 外界 wàijiè de 空气 kōngqì 压力 yālì

    - thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè 舆论 yúlùn

    - dư luận bên ngoài.

So sánh, Phân biệt 外界 với từ khác

✪ 1. 外部 vs 外界

Giải thích:

- "外部" không chỉ có nghĩa là địa điểm cụ thể, mà còn có nghĩa là địa điểm trừu tượng, bao gồm yếu tố con người và còn bao gồm cả các yếu tố khác。
- "外界" chỉ có nghĩa là địa điểm trừu tượng, chỉ đề cập đến yếu tố con người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外界

  • volume volume

    - 外界 wàijiè 舆论 yúlùn

    - dư luận bên ngoài.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè 变化 biànhuà duō

    - Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.

  • volume volume

    - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 关门 guānmén 讨论 tǎolùn tīng 外界 wàijiè 意见 yìjiàn

    - Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - duì 外界 wàijiè de 批评 pīpíng 一概 yīgài 无视 wúshì

    - Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参观 cānguān 一些 yīxiē 名胜古迹 míngshènggǔjì 有些 yǒuxiē rén 甚至 shènzhì dào 国外 guówài 旅行 lǚxíng kàn 世界 shìjiè

    - họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa