Đọc nhanh: 掷界外球 (trịch giới ngoại cầu). Ý nghĩa là: Ném biên.
掷界外球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ném biên
掷界外球,是继续足球比赛的一种方式。比赛中,任意一方队员将足球碰出边线,则另一方队员掷界外球。在比赛中,有时需要在前场掷界外球,有时需要在后场掷界外球,有时必须要求掷界外球,队员在边线的中点处掷界外球,有时必须要求在罚球线延长的界外掷界外球。在一场比赛中以掷界外球开始继续比赛的方式最频繁、最多,发生这样或那样的问题,例如单手抛或拖延时间,出现这样或那样的违例,而且掷界外球时不能双脚起跳,如果起跳视为违例,且转换球权,由对方掷界外球。因此,判准和处理好掷界外球违例,也是裁判员必须注意的问题。特别在比赛的关键时候,更是如此。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掷界外球
- 外界 变化 多
- Thế giới bên ngoài thay đổi nhiều.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 他 关门 研究 , 不 和 外界 交流
- Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.
- 他们 关门 讨论 , 不 听 外界 意见
- Họ thảo luận khép kín, không nghe ý kiến từ bên ngoài.
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
- 世界杯 引发 了 足球 热
- World Cup đã gây ra cơn sốt bóng đá.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
掷›
球›
界›