Đọc nhanh: 外照射 (ngoại chiếu xạ). Ý nghĩa là: chiếu xạ bên ngoài.
外照射 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếu xạ bên ngoài
external irradiation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外照射
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 从弃 尸点 开始 向外 辐射
- Bắt đầu từ bãi thải và tỏa ra từ đó.
- 绝大多数 外国人 在 结婚 前 是 不 拍 婚纱照 的
- Hầu hết người nước ngoài không chụp ảnh cưới trước hôn nhân
- 但 队员 们 还是 照 做 不误 移师 校外
- Nhưng dù sao thì nhóm nghiên cứu cũng đã làm được và họ đã mang nó ra khỏi khuôn viên trường.
- 照 我 这 外行人 听 来 你 的 嗓音 差不多 够 专业 水平 了
- Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 西湖 在 夕照 中 显得 格外 柔和
- trong ánh nắng chiều, Tây Hồ trở nên êm đềm lạ thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
射›
照›