Đọc nhanh: 外寄生 (ngoại kí sinh). Ý nghĩa là: kí sinh ngoài; ngoại kí sinh.
外寄生 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kí sinh ngoài; ngoại kí sinh
一种生物寄居在另一种生物的体外,并摄取养分以维持生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外寄生
- 先生 , 请 参考 告示牌 的 外币 兑换 价
- Thưa ông, vui lòng tham khảo tỷ giá ngoại tệ trên bảng thông báo.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 从小 就 寄居 在 外祖父 家里
- cậu ta từ nhỏ đã sống nhờ bên nhà ngoại.
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
- 他 是 外国 留学生
- anh ấy là du học sinh nước ngoài
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
寄›
生›