Đọc nhanh: 外加 (ngoại gia). Ý nghĩa là: thêm; phụ vào; tăng thêm. Ví dụ : - 一时间,方良悔过自责外加检讨。 Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
外加 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thêm; phụ vào; tăng thêm
另外加上
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外加
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 我们 参加 了 外贸 展览
- Chúng tôi đã tham gia triển lãm thương mại.
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
- 每个 孩子 都 参加 了 学校 的 课外活动
- Mọi trẻ em đều tham gia các hoạt động ngoại khóa ở trường.
- 他们 对 她 的 外表 横加 粗暴 的 评论
- Họ đã phê phán cục mịch về ngoại hình của cô ấy.
- 这 期 画报 加 一个 号 外
- báo ảnh kì này có thêm phụ trương đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
外›