Đọc nhanh: 外家 (ngoại gia). Ý nghĩa là: nhà ông bà ngoại, nhà bên ngoài, vợ bé.
外家 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhà ông bà ngoại
指外祖父、外祖母家
✪ 2. nhà bên ngoài
旧社会已婚男子在自己原来的家以外另成的家
✪ 3. vợ bé
与上述男子另外成家的妇女叫做那个男子的外家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外家
- 国破家亡 他 只有 流亡国外
- Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 他们 家 是 做 外贸生意 的
- Gia đình họ làm nghề buôn bán.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
家›