Đọc nhanh: 外套 (ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo khoác. Ví dụ : - 这件外套很适合你。 Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.. - 他买了一件新外套。 Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.. - 我的外套忘在家里了。 Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.
外套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. áo khoác
(外套儿) 大衣
- 这件 外套 很 适合 你
- Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 我 的 外套 忘 在 家里 了
- Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外套
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 我 给 你 捎 了 件 外套
- Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.
- 她 穿 上 外套 , 出去 了
- Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
套›