外套 wàitào
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại sáo】

Đọc nhanh: 外套 (ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo khoác. Ví dụ : - 这件外套很适合你。 Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.. - 他买了一件新外套。 Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.. - 我的外套忘在家里了。 Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.

Ý Nghĩa của "外套" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 2

外套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áo khoác

(外套儿) 大衣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 外套 wàitào hěn 适合 shìhé

    - Chiếc áo khoác này rất hợp với bạn.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn 外套 wàitào

    - Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.

  • volume volume

    - de 外套 wàitào wàng zài 家里 jiālǐ le

    - Tôi quên áo khoác ở nhà rồi.

  • volume volume

    - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外套

  • volume volume

    - 穿 chuān le 一件 yījiàn 蜡色 làsè de 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.

  • volume volume

    - tào shàng le 一件 yījiàn 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.

  • volume volume

    - de 外套 wàitào yǒu 两个 liǎnggè 口袋 kǒudài

    - Áo khoác của anh ấy có hai túi.

  • volume volume

    - gěi shāo le jiàn 外套 wàitào

    - Tôi mang cho bạn một chiếc áo khoác.

  • volume volume

    - 穿 chuān shàng 外套 wàitào 出去 chūqù le

    - Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.

  • volume volume

    - 外套 wàitào guà zài le 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy treo áo khoác lên ghế.

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn 外套 wàitào

    - Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.

  • volume volume

    - 知道 zhīdào yǒu 多少 duōshǎo 人会 rénhuì kàn 一部 yībù jiào 侏罗纪 zhūluójì 外套 wàitào de 电影 diànyǐng

    - Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao