Đọc nhanh: 短外套 (đoản ngoại sáo). Ý nghĩa là: áo chẽn; áo lửng, áo đuôi ngắn.
短外套 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo chẽn; áo lửng
能遮住从颈部到腰部 (或腰以下一点儿) 的外套或衣服
✪ 2. áo đuôi ngắn
指带短下摆或短后摆的紧身上衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短外套
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 我 的 外套 肘 需要 缝补
- Khuỷu tay áo khoác của tôi cần được vá.
- 她 穿 了 一件 蜡色 的 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác màu vàng nhạt.
- 她 套 上 了 一件 外套
- Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.
- 他 的 外套 有 两个 口袋
- Áo khoác của anh ấy có hai túi.
- 她 穿 上 外套 , 出去 了
- Cô ấy mặc áo khoác ra ngoài rồi.
- 他 把 外套 挂 在 了 椅子 上
- Anh ấy treo áo khoác lên ghế.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
套›
短›