Đọc nhanh: 外墙 (ngoại tường). Ý nghĩa là: bức tường bên ngoài, mặt tiền.
外墙 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bức tường bên ngoài
external wall
✪ 2. mặt tiền
facade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外墙
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 如果 有 另外 一面 哭墙
- Nếu có một bức tường than khóc khác
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不 外 两种 可能
- không ngoài hai khả năng
- 墙 砌 得 里出外进
- tường xây không đều.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
墙›
外›