Đọc nhanh: 外推法 (ngoại thôi pháp). Ý nghĩa là: ngoại suy (toán học.), để ngoại suy.
外推法 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại suy (toán học.)
extrapolation (math.)
✪ 2. để ngoại suy
to extrapolate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外推法
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 你 想 推荐 什么 办法 呢 ?
- Bạn muốn đề cử phương pháp nào?
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 先拉好 警戒线 然后 向外 推进 搜查
- Hãy chắc chắn rằng các bạn xây dựng một chu vi và sau đó đẩy ra ngoài.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 你 可以 推测 出来 我 的 想法 吗 ?
- Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
推›
法›