Đọc nhanh: 外乡人 (ngoại hương nhân). Ý nghĩa là: một người lạ, out-of-towner.
外乡人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một người lạ
a stranger
✪ 2. out-of-towner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外乡人
- 乡村人口 逐渐 减少
- Dân số nông thôn giảm dần.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 乡下 的 人 都 很 友好
- Người ở quê đều rất thân thiện.
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
人›
外›