Đọc nhanh: 企业化 (xí nghiệp hoá). Ý nghĩa là: xí nghiệp tự hạch toán, xí nghiệp hoá.
企业化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xí nghiệp tự hạch toán
工业、商业、运输等单位按照经济核算的原则,独立计算盈亏
✪ 2. xí nghiệp hoá
使事业单位能有正常收入,不需要国家开支经费并能自行进行经济核算
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 企业化
- 专业 金属制品 企业
- Công ty sản xuất sản phẩm kim loại chuyên nghiệp.
- 他 梦想 成为 一名 企业家
- Anh ấy mơ ước trở thành một doanh nhân.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 他 又 跳槽 到 一家 中日 合资企业
- Anh ấy lại nhảy việc sang một liên doanh Trung-Nhật.
- 中外合资 企业
- xí nghiệp hợp doanh trong nước với nước ngoài.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 他 拥有 著名 的 企业
- Anh ấy sở hữu một doanh nghiệp có tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
企›
化›