Đọc nhanh: 外史 (ngoại sử). Ý nghĩa là: ngoại sử (dã sử, tạp sử và truyện nhân vật).
外史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại sử (dã sử, tạp sử và truyện nhân vật)
指野史、杂史和以叙述人物为主的旧小说之类
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外史
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三条 街外 有 一家 星巴克
- Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
外›