Đọc nhanh: 外手 (ngoại thủ). Ý nghĩa là: tay ngoài (phía bên phải xe, máy khi điều khiển xe, máy).
外手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tay ngoài (phía bên phải xe, máy khi điều khiển xe, máy)
(外手儿) 赶车或操纵器械时指车或器械的右边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外手
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 手机 的 外壳 破 了
- Vỏ ngoài của điện thoại bị vỡ.
- 这位 歌手 驰名中外
- Ca sĩ này nổi tiếng khắp trong và ngoài nước.
- 这 款 手机 外形 大方 简洁
- Mẫu điện thoại này có hình dáng đơn giản và thanh lịch.
- 这 款 手表 外观 精美
- Chiếc đồng hồ này có ngoại quan tinh xảo.
- 你 不 需要 外科手术
- Bạn thậm chí sẽ không cần phẫu thuật.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 他 在 外科手术 上 是 有名 的 高手
- về mổ ngoại khoa, anh ấy là người tài giỏi có tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
手›