Đọc nhanh: 儒林外史 (nho lâm ngoại sử). Ý nghĩa là: Các học giả, tiểu thuyết triều đại nhà Thanh của Wu Jingzi 吳敬梓 | 吴敬梓 , một tác phẩm châm biếm mở rộng về hệ thống khảo thí của Hoàng gia.
儒林外史 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Các học giả, tiểu thuyết triều đại nhà Thanh của Wu Jingzi 吳敬梓 | 吴敬梓 , một tác phẩm châm biếm mở rộng về hệ thống khảo thí của Hoàng gia
The Scholars, Qing dynasty novel by Wu Jingzi 吳敬梓|吴敬梓 [Wu2 Jing4 zǐ], an extended satire on the Imperial Examination system
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儒林外史
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
史›
外›
林›