外事 wàishì
volume volume

Từ hán việt: 【ngoại sự】

Đọc nhanh: 外事 (ngoại sự). Ý nghĩa là: việc đối ngoại; ngoại vụ, việc bên ngoài; việc người khác. Ví dụ : - 外事机关。 cơ quan ngoại vụ. - 外事活动。 hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.

Ý Nghĩa của "外事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

外事 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. việc đối ngoại; ngoại vụ

外交事务

Ví dụ:
  • volume volume

    - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • volume volume

    - 外事活动 wàishìhuódòng

    - hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.

✪ 2. việc bên ngoài; việc người khác

外边的事,家庭或个人以外的事

So sánh, Phân biệt 外事 với từ khác

✪ 1. 外交 vs 外事

Giải thích:

"外交" chủ yếu đề cập đến các hoạt động liên quan đến đối ngoại của một quốc gia, "外事" ngoài việc chỉ các hoạt động liên quan đến đối ngoại thì còn chỉ các hoạt động của một đơn vị

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事

  • volume volume

    - 外事 wàishì 机关 jīguān

    - cơ quan ngoại vụ

  • volume volume

    - miǎn 出现意外 chūxiànyìwài de 事故 shìgù

    - Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.

  • volume volume

    - 外交部办公厅 wàijiāobùbàngōngtīng 事务 shìwù duō

    - Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 这时 zhèshí biàn 生意 shēngyì wài 飞机 fēijī 遇到 yùdào 事故 shìgù

    - Đúng lúc này thì xảy ra tai nạn, máy bay gặp nạn.

  • volume volume

    - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • volume volume

    - 外事活动 wàishìhuódòng

    - hoạt động đối ngoại, công việc đối ngoại.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 置之度外 zhìzhīdùwài

    - Anh ấy không để ý đến việc này.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù 帮助 bāngzhù 别人 biérén 看做 kànzuò 分外 fènwài de shì

    - từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao