Đọc nhanh: 外协 (ngoại hiệp). Ý nghĩa là: gia công phần mềm, những người đánh giá người khác bằng vẻ ngoài của họ (viết tắt cho 外貌協會 | 外貌协会).
外协 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia công phần mềm
outsourcing
✪ 2. những người đánh giá người khác bằng vẻ ngoài của họ (viết tắt cho 外貌協會 | 外貌协会)
people who judge others by their looks (abbr. for 外貌協會|外貌协会 [wài mào xié huì])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外协
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不足为外人道
- không đáng nói với người ngoài
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 不要 随便 往 窗外 泼水
- Đừng tùy tiện hắt nước ra ngoài cửa sổ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
外›