Đọc nhanh: 外卖 (ngoại mại). Ý nghĩa là: đồ ăn ngoài; đồ ăn sẵn, giao đồ ăn . Ví dụ : - 我叫份布克丽的外卖。 Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.. - 咱们叫份外卖吧。 Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.. - 你怎么又点外卖啊? Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
外卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ăn ngoài; đồ ăn sẵn
餐厅提供客人购买餐点而后带走的服务
- 我 叫 份 布克 丽 的 外卖
- Tôi đã gọi đồ ăn ngoài của Bukerie.
- 咱们 叫份 外卖 吧
- Chúng ta gọi đồ ăn ngoài đi.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
- 这份 外卖 很快 就 会 送到
- Phần đồ ăn này sẽ được giao đến nhanh thôi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
外卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giao đồ ăn
指商家把食品送到顾客指定的地点的行为动作
- 这家 餐厅 现在 开始 外卖 了
- Nhà hàng này bây giờ đã bắt đầu cung cấp dịch vụ giao đồ ăn.
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 外卖
✪ 1. Động từ + 外卖
biểu thị các hành động liên quan đến việc gọi đồ ăn
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 我们 今晚 决定 点 外卖
- Tối nay chúng tôi quyết định gọi đồ ăn ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外卖
- 好 饿 , 我要 叫外卖
- đói quá, tôi muốn gọi ship
- 这家 店卖 的 都 是 外路 货
- Cửa hàng này bán toàn hàng ngoại nhập.
- 我们 外卖 晚餐
- Chúng tôi giao đồ ăn đêm.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 他 在 一家 餐厅 送 外卖
- Anh ấy làm việc giao đồ ăn tại một nhà hàng.
- 我们 没有 无人机 送 外卖
- Chúng tôi không có giao hàng bằng máy bay không người lái!
- 他们 计划外 卖 更 多 的 餐点
- Họ dự định sẽ giao nhiều món ăn hơn.
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
外›