Đọc nhanh: 外包工程 (ngoại bao công trình). Ý nghĩa là: công trình cho bên ngoài thầu khoán.
外包工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công trình cho bên ngoài thầu khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外包工程
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 承包工程
- Tôi nhận thầu công trình.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 那 家 公司 承包 了 这个 工程
- Công ty đó đã thầu công trình này.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 他 在 王 工程师 的 手下 当 过 技术员
- anh ấy là kỹ thuật viên dưới quyền kỹ sư Vương.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
外›
工›
程›