Đọc nhanh: 外加附件 (ngoại gia phụ kiện). Ý nghĩa là: tiện ích bổ sung (phần mềm), plug-in (phần mềm).
外加附件 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiện ích bổ sung (phần mềm)
add-on (software)
✪ 2. plug-in (phần mềm)
plug-in (software)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外加附件
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 他 穿着 一件 黄色 的 外套
- Anh ấy đang mặc một chiếc áo khoác màu vàng.
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
加›
外›
附›