Đọc nhanh: 夏服 (hạ phục). Ý nghĩa là: Quần áo mùa hè.
夏服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quần áo mùa hè
夏服,良箭名。《文选·司马相如〈子虚赋〉》:“左乌号之雕弓,右夏服之劲箭。” 郭璞 注引 服虔 曰:“服,盛箭器也。 夏后氏 之良弓,名繁弱;其矢亦良,即繁弱箭服,故曰夏服也。”一说指古之善射者 夏羿 的箭囊。夏天的服装。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏服
- 丧服 通常 是 黑 白色
- Trang phục tang thường có màu đen trắng.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 东北 的 夏天 不热
- Mùa hè ở Đông Bắc không nóng.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 夏天 用 凉席 很 舒服
- Dùng chiếu mát vào mùa hè rất thoải mái.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›
服›