Đọc nhanh: 外事科 (ngoại sự khoa). Ý nghĩa là: Phòng đối ngoại.
外事科 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phòng đối ngoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外事科
- 事务 科
- phòng hành chính quản trị.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 你 不 需要 外科手术
- Bạn thậm chí sẽ không cần phẫu thuật.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 发生 了 一个 意外 的 事
- Xảy ra một sự cố bất ngờ.
- 他 的 学术报告 打算 重点 谈 针刺麻醉 在 脑外科 方面 的 应用
- Ông ấy dự định tập trung nói về ứng dụng gây tê bằng kim vào lĩnh vực ngoại khoa não.
- 他 从来不 把 帮助 别人 看做 分外 的 事
- từ trước đến giờ anh ấy không bao giờ xem việc giúp đỡ người khác nằm ngoài phận sự của mình.
- 你 刚 发生 了 严重 的 意外事故
- Bạn đã có một tai nạn khá tồi tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
外›
科›