Đọc nhanh: 复议 (phục nghị). Ý nghĩa là: bàn lại; thảo luận lại; xét lại; phúc nghị. Ví dụ : - 事关大局,厂领导还要复议。 sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
复议 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn lại; thảo luận lại; xét lại; phúc nghị
对已做决定的事做再一次的讨论
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复议
- 他 复述 了 她 的 建议
- Anh ấy nhắc lại đề nghị của cô ấy.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 问题 在 会议 中 反复 出现
- Vấn đề xuất hiện nhiều lần trong cuộc họp.
- 老师 建议 大家 定期 复习
- Thầy khuyên mọi người nên ôn tập định kỳ.
- 这个 问题 很 复杂 , 应该 从长计议 , 不要 马上 就 做 决定
- vấn đề này rất phức tạp, nên bàn bạc kỹ hơn, không thể lập tức quyết định được.
- 她 对 建议 给出 了 答复
- Cô ấy đã phản hồi về đề xuất.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
议›